Mỗi quốc gia trên thế giới đều được gọi tên theo những ngôn ngữ khác nhau.. Tuy nhiên, khi sử dụng tiếng Anh và nhắc đến chủ đề này, người nói cần biết cách gọi tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh. Chính vì thế, aroma mang đến bài viết này để giúp bạn cách gọi tên các nước bằng tiếng Anh.
Tên các nước bằng tiếng Anh ở khu vực Đông Phi
Trên đây là một số tên các nước bằng tiếng Anh mà EIV chia sẻ đến bạn, hy vọng sẽ giúp bạn củng cố kiến thức trong quá trình học tiếng Anh.
Nếu bạn đang có nhu cầu cải thiện tiếng Anh vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline 028.7309.9959 hoặc để lại thông tin tại đây để được tư vấn miễn phí về chương trình học tiếng Anh cùng Giáo viên bản ngữ tại EIV.
Học tiếng Anh 1 kèm 1 tăng level đột ngột cùng giáo viên bản ngữ chất lượng cao tại EIV Education – ĐĂNG KÝ TƯ VẤN và TEST MIỄN PHÍ
Mục đích: Phần Translation được đưa ra nhằm:
1. Cung cấp cho các bạn các từ vựng, ngữ pháp cần thiết đối với chủ đề bài viết
2. Giúp các bạn ứng dụng những từ vựng, ngữ pháp đã được cung cấp để viết một câu Tiếng Anh hoàn chỉnh
Bước 1: Các bạn hãy đọc kỹ phần Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh và phần Gợi ý bên cạnh để nắm được từ vựng, ngữ pháp cần thiết
Bước 2: Dựa vào những từ vựng và ngữ pháp ở phần Gợi ý, các bạn hãy dịch câu từ tiếng Việt sang tiếng Anh tại phần Dịch
Bước 3: Sau khi đã viết câu tiếng Anh hoàn chỉnh, các bạn hãy nhấn Đáp án để so sánh giữa câu của các bạn với câu mẫu.
Bước 4: Sau khi đã so sánh giữa câu của các bạn và đáp án mẫu, các bạn có thể nhấn Next để sang câu tiếp theo. Hoặc có thể nhấn Back để xem lại câu trước đó
ベトナム : Việt Nam
インドネシア : Indonesia
タイ : Thái Lan
フィリピン : Philippin
ラオス : Lào
シンガポール : Singapore
にほん : Nhật Bản
かんこく : Hàn Quốc
インド : Ấn Độ
ちゅうごく : Trung quốc
アメリカ : Mỹ
イギリス : Anh
フランス : Pháp
アルバニア : Albanian
ブルガリ : Bulgari
クロアチア : Croatia
チェコ : Czech
デンマーク : Đanh Mạch
ベルギー : Bỉ
ドイツ : Đức
オランダ : Hà Lan
カナダ : Canada
アイルランド : Ailen
ジャマイカ : Jamaica
ニュージーランド : New zealand
トリニダード : Trinidad
ジンバブエ : Zimbabwe
フィンランド : Phần Lan
スイス : Thuỵ Sỹ
ギリシャ : Hy Lạp
ハンガリー : Hungary
イタリア : Ý
モンゴル : Mông cổ
ポーランド : Ba Lan
ポルトガルご : Bồ đào nha
ルーマニア : Rumani
ロシア : Nga
アルゼンチン : Achentina
ボリビア : Bolivia
チリ : Chile
コロンビア : Colombia
コスタリカ : Costa rica
メキシコ : Mehico
パラグアイ : Paraguay
ペルー : Peru
スペイン : Tây ban nha
ウルグアイ : Uruguay
ベネズエラ : Venezuela
スウェーデン : Thuỵ Điển
トルコ : Thổ Nhĩ Kỳ
ウクライナ : Ukraina
Trung tâm tiếng Nhật NEWSKY sưu tầm và tổng hợp
Tên các nước và thủ đô bằng tiếng Anh
Hiện nay trên thế giới có khoảng 195 quốc gia được chia thành các khu vực khác nhau. Mỗi quốc gia sẽ có một không gian, văn minh, xã hội và văn hóa khác nhau. Cùng khám phá tên các nước và thủ đô bằng tiếng Anh của 12 khu vực trên thế giới ngay dưới đây.
Bắc Mỹ là khu vực nằm hoàn toàn trong Bắc bán cầu của trái đất. Đây là lục địa có diện tích lớn thứ 3 trên thế giới với dân số cao thứ 4 khoảng 579 triệu người năm 2013. Dưới đây là tên của các nước bằng tiếng Anh của khu vực này:
Tên các nước bằng tiếng Anh tại khu vực Bắc Mỹ
Đây là khu vực sử dụng tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha là chủ yếu. Nam Mỹ có diện tích lớn thứ 4 trên thế giới với tổng cộng 12 quốc gia thuộc vùng lãnh thổ. Cùng tìm hiểu tên các nước bằng tiếng Anh ở khu vực Nam Mỹ nhé.
Hay được gọi là Đông Bắc Á, đây là khu vực chiếm 25% diện tích của châu Á. Đông Á bao gồm 6 quốc gia và 2 vùng lãnh thổ tự trị phụ thuộc. Với 1,7 tỷ người, đây là một trong những khu vực có dân số đông đúc nhất trên thế giới. Trong danh sách tên của các nước trên thế giới bằng tiếng Anh, chúng ta hãy tìm hiểu rõ hơn về khu vực Đông Á nhé.
Khu vực Đông Nam Á (tiếng Anh: Southeast Asia, viết tắt: SEA) có tất cả 11 quốc gia, trong đó có Việt Nam. Đây là khu vực địa lý đông dân thứ 3 trên thế giới với hơn 655 triệu người. Cùng tìm hiểu tên các nước đông nam á bằng tiếng Anh qua bảng tổng hợp dưới đây:
Tổng hợp đầy đủ tên các nước Đông Nam Á bằng tiếng Anh
Dưới đây là cách viết tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Bắc Phi và Tây Phi chúng ta cùng tìm hiểu nhé:
Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Phi
đàn ông Ireland / phụ nữ Ireland
đàn ông Bắc Ireland / phụ nữ Bắc Ireland
người Scotland / đàn ông Scotland / phụ nữ Scotland
Tìm hiểu tên các nước và thủ đô bằng tiếng Anh khu vực Bắc Âu
Tổng hợp tên các nước châu Âu bằng tiếng Anh sẽ được liệt kê chi tiết trong bảng sau đây:
Mẫu câu thông dụng khi giao tiếp với chủ đề các nước trên thế giới
Mẫu câu thông dụng khi giao tiếp với chủ đề các nước trên thế giới
Nếu bạn là người đi làm đang muốn cải thiện tiếng Anh thì khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại Axcela sẽ dành cho bạn. Thời gian học tại Axcela hoàn toàn là online và được sắp xếp theo thời gian biểu của bạn. Lộ trình học ít nhất 6 tháng với giảng viên người Việt và cả người bản xứ giúp bạn hoàn thiện về kỹ năng viết, đọc và giao tiếp. Liên hệ ngay với Axcela qua hotline 1900 1509 – 0932 139 103 để được tư vấn khóa học phù hợp.
Như vậy, bài viết về tên các nước bằng tiếng Anh trên đã được Axcela tổng hợp và gửi đến bạn đọc. Hy vọng nội dung mang đến thông tin hữu ích để bạn vận dụng trong cuộc sống và công việc. Đừng chần chừ liên hệ với Axcela nếu bạn đang cần tự tin giao tiếp tiếng Anh ngay hôm nay nhé.
Quốc tịch thường ít được sử dụng trong các cuộc trò chuyện hằng ngày, chúng ta thường thấy chúng xuất hiện dưới dạng văn bản, tài liệu liên quan đến nhập cư hoặc du lịch.
Tuy nhiên, mở rộng vốn từ vựng là một điều thú vị và nên làm khi học tiếng Anh, nó sẽ giúp bạn giải quyết những vấn đề liên quan và tăng kiến thức tổng thể của bạn. Bài viết này, EIV Education cùng bạn tìm hiểu tên các nước bằng tiếng Anh trên thế giới, cũng như nguồn gốc của các loại ngôn ngữ này.