Báo cáo tổng kết cuối năm là tài liệu quan trọng được thực hiện vào cuối năm để tổng hợp và đánh giá kết quả hoạt động của tổ chức, doanh nghiệp hoặc cá nhân trong năm vừa qua.
Ví dụ về sử dụng từ Valet meaning
Một số ví dụ về sử dụng từ Valet meaning:
TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN
Cùng phân biệt overseas, foreign và abroad:
- Nước ngoài (Overseas) là khu vực không thuộc địa phận (territory) của đất nước mình đang sinh sống.
- Nước ngoài (Foreign) là đến từ một quốc gia (nation) khác.
- Nước ngoài (Abroad) là việc đi sang lãnh thổ không thuộc địa phận của đất nước mình đang sống nhưng không có vượt qua biển.
Yếu tố nước ngoài là thuật ngữ của tư pháp quốc tế, dùng để chỉ những yếu tố cấu thành của quan hệ pháp luật mà những yếu tố đó có liên quan đến nước ngoài. Đặc trưng cơ bản của những quan hệ tư pháp quốc tế là các yếu tố cấu thành của quan hệ pháp luật đó có liên quan đến nước ngoài. Tùy thuộc vào pháp luật của từng nước, các yếu tố nước ngoài có thể được quy định rõ ngay trong luật hoặc không được quy định trong luật nhưng được Nhà nước mặc nhiên thừa nhận như một nguyên tắc tập quán hay thông lệ trong giao dịch quốc tế. Ở Việt Nam, theo quy định của Bộ luật dân sự năm 2005, các yếu tố nước ngoài bao gồm: Chủ thể tham gia quan hệ pháp luật là cơ quan, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, nạn định cư ở nước ngoài; căn cứ để xác lập, thay đổi, chấm dứt quan hệ đó phát sinh tại nước ngoài, theo pháp luật nước ngoài; tài sản liên quan đến quan hệ đó ở nước ngoài. Trên thực tế, các quan hệ pháp luật có yếu tố nước ngoài không chỉ hoàn toàn là những quan hệ pháp luật tư pháp quốc tế, mà còn có thể là những quan hệ công pháp quốc tế. Trong thực tiễn pháp lí, yếu tố nước ngoài được xem là cơ sở, căn cứ để xây dựng và xác định các nguyên tắc chọn luật điều chỉnh, nhằm giải quyết vấn đề xung đột pháp luật và xung đột về thẩm quyền tài phán trong tư pháp quốc tế.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Valet meaning
Một số từ đồng nghĩa của valet là:
Một số từ trái nghĩa của valet là:
Valet meaning là ý nghĩa của từ valet. Từ valet bắt nguồn từ toile, một từ tiếng Pháp có nghĩa là khăn trải bàn trang điểm hoặc sự trang điểm. Từ toile lại xuất phát từ tiếng Latinh tela, có nghĩa là vải. Từ valet được sử dụng lần đầu tiên vào năm 1927.