Trắc nghiệm từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 9 gồm 10 câu có đáp án. Sau khi hoàn thành bài kiểm tra sau, bạn sẽ được ôn lại những từ vựng đã học trong bài 1. Bài kiểm tra sau giúp bạn nắm vững được từ vựng để có một nền tảng tiếng Hàn cơ bản thật chắc. Hãy cùng test ngay nhé!
Hãy hoàn thành bài giới thiệu về trường học dưới đây:
여기는 __________________________.
여기에 도서관이 ____________________________.
Trong bài này các bạn sẽ học cách giới thiệu tên và học một số cụm từ thông dụng. Để hiểu được nội dung bài học, bạn cần biết bảng chữ cái và cách phát âm tiếng hàn
Chào hỏi bằng tiếng Hàn – 안녕하세요
교과서 : Sách giáo khoa 학생 : Học sinh 의사 : Bác sĩ 선생님 : Giáo viên 안녕하세요 ? : Xin chào 안녕히 계세요 : Tạm biệt 안녕히 가세요 : Tạm biệt 안녕히주무세요 : Chúc ngủ ngon 식사하 셨어요? : Bạn đã ăn chưa ? 네,식사했어요 : Mình đã ăn rồi
Mời các bạn nghe đoạn hội thoại sau, hai người họ gặp nhau và chào hỏi
수 연: 안녕하십니까? Su-yeon: xin chào 이수연 입니다. Tôi tên là I Su-yeon
리밍: 만나서 반갑습니다. Lee Ming: rất vui được làm quen
저는 첸리밍입니다. Tôi tên là Chen Lee Ming Qua tình huống trên các bạn thấy điều gì nào? để gặp một ai đó ta sẽ nói 안녕하십니까?, câu này tương đương với “kính chào ông/bà” trong tiếng Việt. Các bạn xem tiếp cấu trúc ngữ pháp sau >>Xem thêm: Sơ cấp 1: Bài 6 Hôm nay thời tiết như thế nào?
Để giới thiệu tên người hoặc đồ vật ta sử dụng mẫu câu: tên + 입니다 Ví dụ: 교과서입니다. Đây là cuốn sách giáo khoa
Để nói ngắn gọn, trong quan hệ giao tiếp thông thường thì 입니다 thường được thay bằng 이에요, hoặc 예요 (học trong các bài sau).
Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta hay sử dụng một số câu cơ bản: xin chào, tạm biệt, cảm ơn, xin lỗi… mời các bạn theo dõi audio để nghe các từ này:
만나서 반갑습니다: Rất vui được làm quen
Trong 2 ví dụ trên, để chào ai đó người ta có thể nói “안녕히 계십시요” hoặc “안녕히 가십시요”. Hai câu này tương ứng với cách chào sử dụng khi người nói ra đi hoặc ở lại
Đây đều là những mẫu câu mang tính chất trang trọng, có một cách khác nói thông dụng hơn là 안녕하세요? cũng có nghĩa là “chào bạn, chào anh chị…” chúng ta làm quen trong bài sau.
Hãy hoàn thành các câu theo mẫu sau:
(1) 시계 → ________________________________
(2) 창문 → ________________________________
(3) 의자 → ________________________________
(4) 책상 → ________________________________
(5) 문 → __________________________________
(1) Trong trường có thư viện. → ________________________________
(2) Trong phòng học có bảng. → ________________________________
(3) Trong trường học không có cửa hàng. → ________________________________
(4) Đây là bệnh viện. Không phải là trường học. → ________________________________